Cấu tạo panel Rockwool mái gồm 3 lớp: Tôn + bông khoáng Rockwool + Tôn
Hai mặt ngoài là tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện, ở giữa là bông khoáng Rockwool.
Ứng dụng: Dùng để lợp mái cách nhiệt cho nhà xưởng, chống nóng cho mái nhà ở dân dụng, lợp mái các công trình trường học, văn phòng, trung tâm thương mại, quán cà phê, nhà trọ, nhà homestay, bãi giữ xe,...
Đơn vị cung cấp: Công ty TNHH Cách Nhiệt Thịnh Phát
Panel Rockwool mái là vật liệu lợp mái cách nhiệt – cách âm – chống cháy hiệu quả, được ứng dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Cùng Thịnh Phát khám phá ứng dụng và báo giá sản phẩm mới nhất nhé!
Panel Rockwool mái hay còn gọi panel mái chống cháy, được thiết kế dùng lợp mái nhà cao cấp với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Nhờ lõi bông khoáng (rockwool) siêu bền và không bắt lửa, sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công trình khu công nghiệp, nhà xưởng, nhà máy, kho hóa chất,… yêu cầu tiêu chuẩn an toàn cao.
Panel rockwool mái gồm 3 lớp liên kết chắc chắn ép bằng keo chuyên dụng hiện đại, giúp tăng độ bền và khả năng chịu lực.
Lớp tôn bề mặt trên:
Là tôn mạ kẽm phủ sơn tĩnh điện chống ăn mòn giúp bảo vệ panel khỏi tác động của thời tiết, chịu lực va đập. Thiết kế dạng cán 5 sóng cao giúp thoát nước nhanh, chống ẩm dột, đọng nước.
Lớp lõi Rockwool (bông khoáng):
Sợi khoáng thiên nhiên từ đá basalt nung chảy có khả năng chống cháy vượt trội (chịu nhiệt lên đến 1000°C). Cách âm, cách nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu tiếng ồn và giữ không gian luôn mát mẻ.
Lớp tôn bề mặt dưới:
Tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện. Tăng tính ổn định cấu trúc, bảo vệ lõi rockwool, chống ẩm từ bên trong công trình.
ĐỘ DÀY LÕI BÔNG KHOÁNG | GIÁ THAM KHẢO (VNĐ/M²) |
50MM | 390,000 - 500,000 |
75MM | 470,000 - 650,000 |
100MM | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá (chưa bao gồm VAT) có thể thay đổi theo thời điểm mua hàng. Khách hàng liên hệ CSKH Cách Nhiệt Thịnh Phát: (028) 3636 1168 - 0903 659 678 để nhận bảo giá chính xác nhất.
Tiêu chí | Panel EPS mái | Panel PU mái | Panel Rockwool mái |
Khả năng cách nhiệt | Trung bình | Rất tốt | Tốt |
Khả năng cách âm | Trung bình | Tốt | Rất tốt |
Khả năng chống cháy | Thấp | Chống cháy lan | Chống cháy |
Giá thành | Rẻ | Cao nhất | Trung bình |
Công ty TNHH Cách Nhiệt Thịnh Phát – đơn vị cung cấp Panel Rockwool Mái chống cháy chính hãng, giá tốt nhất thị trường, giao hàng tận nơi toàn quốc.
Địa chỉ
Trụ sở chính
Văn phòng Hồ Chí Minh
Văn phòng Hà Nội
Chi nhánh Tiền Giang
Chi nhánh Cần Thơ
Hotline tư vấn và bán hàng
Trụ sở Hồ Chí Minh:
– 0903659678 Hotline
– 0917366555 Mr. Tập
– 0947338666 Mr. Tuân
– 0917399777 Mr. Quyến
– 0931577888 Ms. Liên
– 0973669222 Ms. Thơm
– 0918227333 Ms. Bích
– 0933668399 Ms. Trúc
– 0847945666 Ms. Phương
– 0964365699 Ms. Ngân
VP Hà Nội:
– 0931577888 Ms. Liên
– 0943889666 Mr. Hải
– 0847945777 Ms. Duyên
– 0838691599 Ms. Huyền
– 0817998599 Ms. Minh
CN Tiền Giang:
– 0946338666 Ms. Thuận
– 0389513999 Mr. Huy
– 0389734999 Ms. Thảo
CN Cần Thơ:
– 0905688699 Mr. Thịnh
– 0979365699 Mr. Trường
– 0978365699 Mr. Tân
Website: panelthinhphat.vn
Youtube: Cách Nhiệt Thịnh Phát
Hướng dẫn chỉ đường:
Trả lời: Panel Rockwool mái có khả năng chống cháy cao, chịu được nhiệt độ lên tới hơn 400°C, giúp bảo vệ công trình tối ưu.
Trả lời: Panel mái nhẹ hơn nhiều so với mái bê tông, không gây áp lực lớn lên kết cấu công trình.
Trả lời: Thi công panel mái khá nhanh và đơn giản, thường hoàn thành trong vài ngày tùy quy mô công trình.
Trả lời: Có thể, nếu được tháo lắp đúng cách, panel mái hoàn toàn có thể tái sử dụng cho công trình khác.
Thông số kỹ thuật panel Rockwool mái | Giá trị tiêu chuẩn |
---|---|
Chiều rộng hữu dụng | 1000mm |
Chiều dài | Cắt theo yêu cầu công trình (thường 2m - 12m) |
Độ dày lớp tôn | 0.3mm – 0.5mm hoặc tùy chọn |
Màu sắc |
Mặt trên: Xanh dương, xanh rêu, đỏ đô, ghi xám, trắng sữa Mặt dưới: Trắng sữa, vàng kem |
Độ dày lõi Rockwool | Từ 50 mm, 75 mm, 100 mm... tùy nhu cầu sử dụng |
Tỷ trọng lớp bông khoáng Rockwool | 80 – 120kg/m³ |
Khả năng cách nhiệt | Giảm nhiệt độ từ 6°C – 15°C |
Khả năng cách âm | Giảm 20 – 35 dB |
Trọng lượng trung bình | 15 – 25kg/m² |
Khả năng chống cháy | Từ 90 – 180 phút (tiêu chuẩn EN 13501-1) |
Kiểu sóng | 5 sóng |